DANH SÁCH
ĐẠI BIỂU HĐND THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHÓA XVI
NHIỆM KỲ 2021 - 2026
|
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY,
THÁNG,
NĂM SINH
|
NGHỀ NGHIỆP, CHỨC VỤ
|
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 01: quận Ba Đình
|
|
|
|
1
|
Ông HOÀNG MINH DŨNG TIẾN
|
05/02/1966
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Ba Đình
|
|
2
|
Ông NGUYỄN CHÍ LỰC
|
11/5/1973
|
Thành ủy viên, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Hà Nội
|
|
3
|
Bà LÊ KIM ANH
|
07/01/1975
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 02 quận Hoàn Kiếm
|
|
|
|
4
|
Ông VŨ ĐĂNG ĐỊNH
|
10/9/1976
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Hoàn Kiếm
|
|
5
|
Ông NGUYỄN NGỌC TUẤN
|
24/9/1966
|
Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND; Phó Trưởng Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Bà CHU HỒNG MINH
|
28/12/1984
|
Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 03 quận Đống Đa
|
|
|
|
7
|
Ông ĐINH TRƯỜNG THỌ
|
22/6/1965
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Đống Đa
|
|
8
|
Bà HOÀNG THỊ THÚY HẰNG
|
10/8/1975
|
Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Ông NGUYỄN QUANG TUẤN
|
13/12/1967
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 04 quận Hai Bà Trưng
|
|
|
|
10
|
Ông NGUYỄN VĂN NAM
|
20/10/1964
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng
|
|
11
|
Bà HỒ VÂN NGA
|
08/8/1969
|
Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố Hà Nội
|
|
12
|
Ông DƯƠNG ĐỨC TUẤN
|
28/10/1967
|
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 05 quận Tây Hồ
|
|
|
|
13
|
Bà LÊ THỊ THU HẰNG
|
17/10/1969
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Tây Hồ
|
|
14
|
Bà NGUYỄN LAN HƯƠNG
|
02/10/1968
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội
|
|
15
|
Ông NGUYỄN THANH BÌNH
|
08/8/1976
|
Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 06 quận Cầu Giấy
|
|
|
|
16
|
Bà TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA
|
09/5/1975
|
Thành ủy viên; Bí thư Quận ủy Cầu Giấy
|
|
17
|
Bà NGUYỄN BÍCH THỦY
|
08/8/1971
|
Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Ông NGUYỄN THANH TÙNG
|
02/9/1968
|
Thiếu tướng, Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 07 quận Thanh Xuân
|
|
|
|
19
|
Bà BÙI HUYỀN MAI
|
03/9/1975 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Bí thư Quận ủy Thanh Xuân |
|
20
|
Ông ĐÀM VĂN HUÂN
|
18/6/1968
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Đô thị HĐND Thành phố
|
|
21
|
Ông TRỊNH XUÂN QUANG
|
12/02/1970
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn HANDIC - Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 08 quận Hoàng Mai
|
|
|
|
22
|
Ông NGUYỄN QUANG HIẾU
|
19/7/1968
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Hoàng Mai
|
|
23
|
Ông TRƯƠNG VIỆT DŨNG
|
19/6/1980
|
Chánh Văn phòng UBND thành phố Hà Nội
|
|
24
|
Ông NGUYỄN MINH ĐỨC
|
05/9/1970
|
Tổng Biên tập Báo Kinh tế và Đô thị
|
|
25
|
Ông NGUYỄN DUY CHÍNH
|
12/01/1985
|
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần đầu tư Tập đoàn Tân Á Đại Thành
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 09 quận Long Biên
|
|
|
|
26
|
Ông ĐƯỜNG HOÀI NAM
|
05/9/1969
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Long Biên
|
|
27
|
Bà VŨ THU HÀ
|
02/12/1972
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
|
|
28
|
Ông NGUYỄN QUANG THẮNG
|
13/12/1975
|
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 10 quận Hà Đông
|
|
|
|
29
|
Ông NGUYỄN THANH XUÂN
|
20/3/1974
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hà Đông
|
|
30
|
Ông NGUYỄN MẠNH QUYỀN
|
24/4/1975
|
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
31
|
Bà BẠCH LIÊN HƯƠNG
|
22/9/1975
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
|
|
32
|
Ông NGUYỄN ANH TUẤN
|
01/5/1967
|
Thành ủy viên; Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 11 quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
33
|
Ông LƯU NGỌC HÀ
|
17/7/1976
|
Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
34
|
Ông VŨ NGỌC ANH
|
18/02/1980
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố Hà Nội
|
|
35
|
Ông ĐỖ ANH TUẤN
|
25/10/1971
|
Thành ủy viên, Trưởng ban Dân vận Thành ủy Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 12 quận Nam Từ Liêm
|
|
|
|
36
|
Ông TRẦN ĐỨC HOẠT
|
05/02/1971
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Nam Từ Liêm
|
|
37
|
Bà LÂM THỊ QUỲNH DAO
|
03/8/1982
|
Ủy viên chuyên trách Ban Đô thị HĐND thành phố Hà Nội
|
|
38
|
Bà PHẠM THỊ THANH MAI
|
03/11/1975
|
Thành ủy viên, Phó Trưởng đoànchuyên trách Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 13 huyện Chương Mỹ
|
|
|
|
39
|
Ông NGUYỄN VĂN THẮNG
|
14/01/1979
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ
|
|
40
|
Bà NGUYỄN THỊ TUYẾN
|
25/7/1971
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội
|
|
41
|
Bà NGUYỄN THỊ CHẮT
(Ni trưởng THÍCH ĐÀM KHOA)
|
24/11/1959
|
Phó ban Trị sự Phật giáo huyện Chương Mỹ
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 14 huyện Thanh Oai
|
|
|
|
42
|
Ông NGUYỄN NGUYÊN HÙNG
|
01/9/1976
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Oai
|
|
43
|
Bà PHÙNG THỊ HỒNG HÀ
|
01/5/1971
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó Chủ tịch Thường trực HĐND thành phố Hà Nội
|
|
44
|
Ông NGUYỄN CÔNG ANH
|
28/5/1971
|
Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 15 huyện Ứng Hòa
|
|
|
|
45
|
Bà BÙI THỊ THU HIỀN
|
28/10/1977
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ứng Hòa
|
|
46
|
Bà PHẠM THỊ THANH HƯƠNG
|
30/7/1980
|
Ủy viên chuyên trách Ban Văn hóa - Xã hội HĐND Thành phố Hà Nội
|
|
47
|
Ông NGUYỄN PHI THƯỜNG
|
07/5/1971
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 16 huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
48
|
Ông NGUYỄN NGỌC VIỆT
|
02/8/1981
|
Thành ủy viên, Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố Hà Nội
|
|
49
|
Bà PHẠM HẢI HOA
|
23/9/1974
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Hà Nội
|
|
50
|
Ông LÊ VĨNH SƠN
|
21/9/1974
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 17 huyện Phú Xuyên
|
|
|
|
51
|
Ông LÊ NGỌC ANH
|
10/5/1972
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phú Xuyên
|
|
52
|
Ông NGUYỄN THANH NAM
|
07/11/1977
|
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội
|
|
53
|
Ông NGUYỄN MINH TUÂN
|
30/10/1981
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 18 huyện Thường Tín
|
|
|
|
54
|
Ông NGUYỄN TIẾN MINH
|
13/9/1964
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thường Tín
|
|
55
|
Ông VŨ MẠNH HẢI
|
02/02/1961
|
Chủ tịch Hội Nghệ nhân, thợ giỏi thành phố Hà Nội
|
|
56
|
Ông ĐỖ VĂN TRƯỜNG
|
15/5/1977
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố Hà Nội; Thư ký Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 19 huyện Thanh Trì
|
|
|
|
57
|
Ông NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG
|
16/12/1977
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Thanh Trì
|
|
58
|
Ông TRẦN HỢP DŨNG
|
09/9/1974
|
Phó Trưởng ban Đô thị HĐND thành phố Hà Nội
|
|
59
|
Bà DƯƠNG MINH ÁNH
|
01/9/1975
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 20 huyện Gia Lâm
|
|
|
|
60
|
Ông NGUYỄN VIỆT HÀ
|
13/9/1979
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy huyện Gia Lâm
|
|
61
|
Ông VŨ ĐỨC BẢO
|
28/01/1965
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Hà Nội
|
|
62
|
Ông LÊ ANH QUÂN
|
07/02/1967 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư |
|
|
Đơn vị bầu cử số 21 huyện Đông Anh
|
|
|
|
63
|
Ông LÊ TRUNG KIÊN
|
31/01/1966
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Đông Anh
|
|
64
|
Ông NGUYỄN TRỌNG ĐÔNG
|
03/9/1969
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
65
|
Ông TRẦN THẾ CƯƠNG
|
30/9/1973
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo thành phố Hà Nội
|
|
66
|
Ông ĐOÀN VIỆT CƯỜNG
|
21/01/1978
|
Phó Trưởng ban Đô thị HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 22 huyện Mê Linh
|
|
|
|
67
|
Ông HOÀNG ANH TUẤN
|
10/5/1975
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Mê Linh
|
|
68
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH HƯNG
|
08/02/1971
|
Phó Giám đốc Sở Y tế Hà Nội
|
|
69
|
Ông PHẠM ĐÌNH ĐOÀN
|
20/11/1964
|
Chủ tịch Tập đoàn Phú Thái - Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 23 huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
70
|
Ông PHẠM QUANG THANH
|
22/7/1981
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Sóc Sơn
|
|
71
|
Bà NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN
|
07/6/1975
|
Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
|
|
72
|
Ông LƯU QUANG HUY
|
02/10/1969
|
Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội
|
|
73
|
Ông NGUYỄN VĂN TÂN
(Thượng tọa THÍCH CHIẾU TUỆ)
|
04/3/1971
|
Ủy viên Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Phó Ban Hoằng pháp Trung ương; Trưởng ban Hoằng Pháp giáo hội Phật giáo Việt Nam thành phố Hà Nội; Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp Phật học Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 24 huyện Hoài Đức
|
|
|
|
74
|
Ông NGUYỄN XUÂN ĐẠI
|
18/3/1973
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Đức
|
|
75
|
Ông NGUYỄN QUANG ĐỨC
|
22/5/1971
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Nội chính Thành ủy Hà Nội
|
|
76
|
Ông DUY HOÀNG DƯƠNG
|
19/9/1986
|
Trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 25 huyện Đan Phượng
|
|
|
|
77
|
Ông TRẦN ĐỨC HẢI
|
31/01/1975
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Đan Phượng
|
|
78
|
Ông NGUYỄN VĂN LUYẾN
|
12/10/1981
|
Thành viên Hội đồng Thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC - Công ty TNHH một thành viên
|
|
79
|
Ông NGUYỄN DOÃN TOẢN
|
01/12/1971
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 26 huyện Quốc Oai
|
|
|
|
80
|
Ông NGUYỄN TRƯỜNG SƠN
|
26/8/1977
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quốc Oai
|
|
81
|
Bà NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
|
24/4/1972
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Việt Phúc; Giám đốc Công ty Cổ phần sản xuất và mậu dịch quốc tế Việt Phúc Thái Hưng
|
|
82
|
Ông LÊ NHƯ ĐỨC
|
20/10/1959
|
Thiếu tướng, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 27 huyện Thạch Thất
|
|
|
|
83
|
Ông LÊ MINH ĐỨC
|
25/10/1977
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan thành phố Hà Nội
|
|
84
|
Ông PHẠM QUÍ TIÊN
|
23/5/1968
|
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND thành phố Hà Nội
|
|
85
|
Ông TRƯƠNG HẢI LONG
|
19/02/1971
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 28 huyện Phúc Thọ
|
|
|
|
86
|
Ông NGUYỄN DOÃN HOÀN
|
31/12/1967
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ
|
|
87
|
Bà HOÀNG THỊ TÚ ANH
|
22/10/1973
|
Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố Hà Nội
|
|
88
|
Ông ĐÀO QUANG MINH
|
17/12/1963
|
Giám đốc Bệnh viện Thanh Nhàn
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 29 Thị xã Sơn Tây
|
|
|
|
89
|
Ông TRẦN ANH TUẤN
|
28/02/1977
|
Thành ủy viên, Bí thư Thị ủy thị xã Sơn Tây
|
|
90
|
Ông NGUYỄN ĐÌNH LƯU
|
23/10/1967
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
|
91
|
Ông NGUYỄN NGUYÊN QUÂN
|
03/02/1969
|
Trưởng ban Dân tộc thành phố H
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 30 huyện Ba Vì
|
|
|
|
92
|
Ông PHÙNG TÂN NHỊ
|
25/11/1972
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy; Chủ tịch HĐND huyện Ba Vì
|
|
93
|
Bà TRẦN THỊ NHỊ HÀ
|
25/11/1973
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
|
94
|
Ông TRẦN KHÁNH HƯNG
|
09/10/1974
|
Ủy viên chuyên trách Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố Hà Nội
|
|