Đơn vị bầu cử số 01 (gồm quận Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng)
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Phú Trọng
|

|
Ngày sinh:
|
14/04/1944
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng); Cử nhân Ngữ văn
|
Chức vụ:
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Bí thư Quân ủy Trung ương; Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Quốc Duyệt
|

|
Ngày sinh:
|
08/4/1968
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Trình độ học vấn:
|
Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu Binh chủng hợp thành; đào tạo cấp chiến dịch - chiến lược
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Trúc Anh
|

|
Ngày sinh:
|
28/11/1974
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật đô thị, quy hoạch vùng và phát triển quốc tế
|
Chức vụ:
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
|
Đơn vị bầu cử số 02 (gồm quận Hoàn Kiếm, Long Biên và huyện Đông Anh)
Đại biểu Quốc hội: Bùi Huyền Mai
|

|
Ngày sinh:
|
03/9/1975
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sĩ Luật; Cử nhân Pháp luật kinh tế
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Thanh Xuân
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Hữu Chính
|

|
Ngày sinh:
|
07/11/1963
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Hành chính công; Thạc sĩ Luật; Cử nhân Luật
|
Chức vụ:
|
Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội; Thẩm phán cao cấp
|
Đại biểu Quốc hội: Trương Xuân Cừ
|

|
Ngày sinh:
|
05/10/1960
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Tày
|
Quê quán:
|
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Giáo dục học, Cử nhân Toán; Cử nhân chính trị
|
Chức vụ:
|
Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
Đơn vị bầu cử số 03 (gồm quận Cầu Giấy, Nam Từ Liêm,Thanh Xuân)
Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội kiêm nhiệm: Nguyễn Ngọc Tuấn
|

|
Ngày sinh:
|
24/9/1966
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sỹ Kinh tế; Kỹ sư Thủy lợi
|
Chức vụ:
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND, Phó Trưởng Đoàn ĐBQH kiêm nhiệm thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Phi Thường
|

|
Ngày sinh:
|
07/5/1971
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kinh tế; Cử nhân Tổ chức giao thông vận tải
|
Chức vụ:
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Dương Minh Ánh
|

|
Ngày sinh:
|
01/9/1975
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục; Cử nhân Thanh nhạc, Quản lý xã hội
|
Chức vụ:
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
Đơn vị bầu cử số 04 (gồm quận Hoàng Mai và huyện Gia Lâm)
Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội: Đinh Tiến Dũng
|

|
Ngày sinh:
|
10/5/1961
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Kinh tế
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy, Trưởng Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm
|

|
Ngày sinh:
|
27/12/1956
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Triết học; Cử nhân chuyên ngành Phật giáo
|
Chức vụ:
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Hoằng pháp Trung ương, Trưởng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam TP Hà Nội. Uỷ viên Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQVN TP Hà Nội.
|
Đại biểu Quốc hội: Vũ Thị Lưu Mai
|

|
Ngày sinh:
|
22/08/1972
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sỹ Luật kinh tế
|
Chức vụ:
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội
|
Đơn vị bầu cử số 05 (gồm quận Tây Hồ, Bắc Từ Liêm và huyện Hoài Đức)
Đại biểu Quốc hội: Vũ Tiến Lộc
|

|
Ngày sinh:
|
01/01/1960
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kinh tế; Cử nhân Kinh tế đối ngoại
|
Chức vụ:
|
Chủ tịch Trung tâm trọng tài Quốc tế
|
Đại biểu Quốc hội: Bùi Hoài Sơn
|

|
Ngày sinh:
|
24/10/1975
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Văn hóa; Thạc sĩ Quản lý di sản và nghệ thuật; Cử nhân Xã hội học
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Thường trực Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục của Quốc hội
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Hải Trung
|

|
Ngày sinh:
|
06/10/1968
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Quản lý nhà nước về an ninh trật tự; Thạc sĩ Luật; Cử nhân Điều tra tội phạm
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội, Bí thư Đảng ủy, Trung tướng, Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
|
Đơn vị bầu cử số 06 (gồm quận Hà Đông và huyện Thanh Trì, Thanh Oai)
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Kim Sơn
|

|
Ngày sinh:
|
18/11/1966
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ ngành ngữ văn, chuyên ngành Hán Nôm
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đại biểu Quốc hội: Phạm Đức Ấn
|

|
Ngày sinh:
|
01/02/1970
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Cử nhân Luật kinh tế, ngân hàng - tài chính
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp Trung ương; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
Đại biểu Quốc hội: Đỗ Đức Hồng Hà
|

|
Ngày sinh:
|
30/08/1969
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sỹ Luật Tư pháp; Cử nhân Luật Tư pháp; Cử nhân Xây dụng Đảng và Chính quyền nhà nước; Cử nhân Hành chính công
|
Chức vụ:
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội.
|
Đơn vị bầu cử số 07 (gồm thị xã Sơn Tây và huyện Phúc Thọ, Ba Vì, Đan Phượng)
Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách: Phạm Thị Thanh Mai
|

|
Ngày sinh:
|
03/11/1975
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sỹ Kinh tế; Cử nhân Tài chính - tín dụng; Cử nhân Luật
|
Chức vụ:
|
Thành ủy viên, Phó Trưởng Đoàn ĐBQH chuyên trách thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Trần Việt Anh
|

|
Ngày sinh:
|
22/10/1975
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kiến trúc; Thạc sĩ Quy hoạch đô thị di sản và phát triển bền vững
|
Chức vụ:
|
Ủy viên chuyên trách Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục của Quốc hội
|
Đại biểu Quốc hội: Trần Thị Nhị Hà
|

|
Ngày sinh:
|
25/11/1973
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Y học; Cử nhân Bác sĩ đa khoa; Cử nhân Luật; Cử nhân Ngôn ngữ Anh
|
Chức vụ:
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
Đơn vị bầu cử số 08 (gồm huyện Quốc Oai, Chương Mỹ, Thạch Thất)
Đại biểu Quốc hội: Khuất Việt Dũng
|

|
Ngày sinh:
|
31/01/1959
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Điều khiển học kỹ thuật, Kỹ sư quân sự về tên lửa; Cử nhân Luật
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Trung tướng, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Thị Lan
|

|
Ngày sinh:
|
10/5/1974
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ chuyên ngành thú y
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy khối các trường Đại học, Cao đẳng Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Đại biểu Quốc hội: Lê Nhật Thành
|

|
Ngày sinh:
|
07/8/1975
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sỹ Luật học; Cử nhân Điều tra tội phạm
|
Chức vụ:
|
Ủy viên chuyên trách Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Đơn vị bầu cử số 09 (gồm huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Thường Tín)
Đại biểu Quốc hội: Tạ Đình Thi
|

|
Ngày sinh:
|
24/09/1973
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Quất Động, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kinh tế; Thạc sĩ Quản lý công cộng; Cử nhân Kỹ thuật môi trường
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Bí thư Đảng ủy, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Tuấn Thịnh
|

|
Ngày sinh:
|
22/04/1971
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kinh tế; Cử nhân Công nghệ dệt kim
|
Chức vụ:
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Phương Thủy
|

|
Ngày sinh:
|
18/09/1974
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
Trình độ học vấn:
|
Thạc sĩ Luật thương mại; Cử nhân Luật tư pháp
|
Chức vụ:
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội
|
Đơn vị bầu cử số 10 (gồm huyện Sóc Sơn, Mê Linh)
Đại biểu Quốc hội: Trần Sỹ Thanh
|

|
Ngày sinh:
|
16/3/1971
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trình độ học vấn:
|
Đại học Tài chính Kế toán
|
Chức vụ:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đại biểu Quốc hội: Hoàng Văn Cường
|

|
Ngày sinh:
|
01/01/1963
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Xã hội học, Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Ngôn ngữ Anh
|
Chức vụ:
|
Phó Hiệu trưởng Trường đại học Kinh tế Quốc dân; Phó Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam; Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Hà Nội.
|
Đại biểu Quốc hội: Nguyễn Anh Trí
|

|
Ngày sinh:
|
14/09/1957
|
Giới tính:
|
Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Trình độ học vấn:
|
Tiến sĩ Y khoa; Cử nhân Luật
|
Chức vụ:
|
Chủ tịch Hội đồng cố vấn chuyên môn Bệnh viện đa khoa MEDLATEC
|